Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'thiết kế bài giảng tiếng việt 2 tập 1 part 5', tài liệu phổ thông, ngữ văn - tiếng việt phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | LUYỆN TỪ VÀ CÂU 1 Tiết I. MỤC TIÊU Kể được tên các môn học ở lóp. Bước đầu làm quen với từ chỉ hoạt động. Nói được câu có từ chỉ hoạt động. lìm được từ chỉ hoạt động thích hợp để đặt câu. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC Các bức tranh trong bài tập 2. Bảng gài thẻ từ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KIỂM TRA BÀI CŨ - Gọi 4 HS lên bảng làm bài tập cả lớp làm vào vở. - 4 HS lên bảng đặt câu hỏi cho bộ phân được gạch chân. Mỗi HS làm 1 câu. - Ban Nam là học sinh lớp Hai. - Bài hát em thích nhất là bài hát Cho con. - Lan là bạn gái xinh nhất lớp. - Em không nghịch bẩn đâu. - Nhận xét cho điểm. 2. DẠY - HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài - Trong tiết Luyện từ và câu tuần này các em sẽ được làm quen với các từ chỉ hoạt động và thực hành đặt câu với từ chỉ hoạt động. 169 2.2. Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1 - Treo thời khóa biểu của lớp và yêu cầu HS đọc. Kể tên các môn học chính thức của lóp mình Kể tên các môn học tự chọn của lớp mình Bài tập 2 - Gọi HS đọc yêu cầu. - Treo hoặc cho HS quan sát bức tranh và hỏi - Tranh vẽ bạn nhỏ đang làm gì - Từ chỉ hoạt động của bạn nhỏ là từ nào - Tiến hành tương tự với các bức tranh 2 3 4. - Viết nhanh các từ HS vừa tìm được lên bảng. Bài tập 3 - Gọi HS đọc yêu cầu. - Gọi HS làm mẫu sau đó cho HS thực hành theo cặp và đọc bài làm truớc lóp. - Nhận xét từng câu của HS. Bài tập 4 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Viết nội dung bài tập lên bảng chia thành 2 cột. - Phát thẻ từ cho nhóm HS. Thẻ từ ghi các từ chỉ hoạt động khác nhau trong đó có 3 đáp án đúng. - Nhận xét các nhóm làm bài tập. 3. CỦNG CỐ DẶN DÒ - Yêu cầu đặt câu có từ chỉ hoạt động. - Nhận xét tiết học dặn HS về nhà tìm câu có từ chỉ hoạt động. - 1 HS đọc thành thành tiếng cả lớp đọc thầm. Tiếng Việt Toán Đạo đức Tự nhiên và xã hội Nghệ thuật. Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp Tin học. - Đọc đề bài. - Quan sát và trả lời câu hỏi - Bạn đang đọc bài. - Đọc. - Bức tranh 2 viết bài hoặc làm bài . - Bức tranh 3 nghe hoặc giảng giải . - Bức tranh 4 nói trò chuyện . -