Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Với tải trọng nhỏ và chỉ chịu lực hướng tâm. ta dùng ổ bi đỡ 1 dãy cho các gối này. a, Khả năng tải động: Tải trọng quy ước: Q0 = X.V.Fr.kt.kđ X: hệ số tải trọng hướng tâm. V: hệ số kể đến vòng nào quay, với trường hợp này ổ có vòng trong quay nên V = 1. kt : hệ số kể đến ảnh hưởng của nhịêt độ, trong nhiệt độ làm việc của ổ ta chọn được kt = 1 vì (nhiệt độ t = 100oC ) | Chương 11 CHON Ó LẢN l.Chọn ổ lăn cho trục v o trục số 1 của hộp giảm tốc Kiểm nghiệm khả năng tải Lực h-ớng tâm tại gối Fr 0 7 F10 Fýỷi0 7 3872 354 92 525N F TFÜ FÜ 713402 598 22 1467 7N Lực dọc trục Fat 0 N Sơ đồ tải F r0 F r1 Với tải trọng nhỏ và chỉ chịu lực h-ớng tâm. ta dùng ổ bi đỡ 1 dãy cho các gối này. a Khả năng tải động Tải trọng quy -ớc Q0 X.V.Fr.kt.kđ X hệ số tải trọng h-ớng tâm. V hệ số kể đến vòng nào quay với tr-ờng hợp này ổ có vòng trong quay nên V 1. kt hệ số kể đến ảnh h-ởng của nhịêt độ trong nhiệt độ làm việc của ổ ta chọn đ-ợc kt 1 vì nhiệt độ t 100oC n nitroPDF professional created with download the free trial online at nitropdf.com professional k he so ke den däc tinh tai trong tri so tra d-oc la kd 1 2 Q0 1.1.525.1.1 2 630 N 0 63 kN Q1 1.1.1467 7.1.1 2 1761 24 N 1 76 kN Kha näng tai dong tinh toan Ta se tinh toan tren o chiu tai trong quy -oc Idn hon Cd Qtd L Do lam viec d-di che do tai bien doi co chu ky nen ta co Qtd Q- m Y f Qo- . h I QoiJ Lh Tuoi tho cua o bi dö m 3 Lh 20000 20000 gid Qtd 1 76.3 l 5.13 3.o 73 I 1 6 kN Vv 8 8 Tuoi tho cua o län L Lh.n1.60.10-6 20000. 474 9. 60. 10-6 570 trieu vong He so kha näng tai dong Cd 1 6.3 570 13 3 kN. Th dieu kien tai dong Cd C 17 6 kN b Kiem nghiem kha näng tai tinh. Kha näng tai tinh tinh toan Qt X0.Fr Y0.Fa X0.Fr Vdi X0 Yo he so tai trong h-dng tam va he so tai trong doc truc tra trong bang 11.6 ta co X0 0 6 Qt0 0 6.525 0 315 kN Qt1 0 6.1467 7 0 88 kN created with download the free trial online at nitropdf.com professional Từ điều kiện về tải tĩnh Co Qt Co 11 6 kN Với đ-ờng kính ngõng trục d 25 ta có ổ cần chọn là ổ cỡ trung KÍ hiệu d mm D mm B mm r mm Dbi mm C kN Co kN 305 25 62 17 2 0 11 51 17 6 11 6 Nh- vậy Cđ 13 3 C 17 6 kN Qt1 0 88 Co 11 6 Vậy ổ đ-ợc chọn thoả mãn. 2. Chọn ổ lăn cho trục trung gian trục số 2 của hộp giảm tốc. Do tính chất đạc biệt của cơ cấu hộp giảm tốc phân đôi.Chọn kiểu ổ cho trục 2 là ổ đũa trụ ngắn đỡ 1 dãy tuỳ động. Sơ đồ tải F r0 F r 1 Ỳ T Kiểm nghiệm khả năng tải