Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
General Chemistry Chương 8 Cân bằng hóa học HUI© 2006 General Chemistry: Slide 1 of 48 .Cân bằng hoá học 8.1. Phản ứng thuận nghịch & Trạng thái cân bằng hoá học 8.2.Hằng số cân bằng & Mức độ diễn ra | Chương 8 Cân bằng hóa học HUI© 2006 General Chemistry: Slide of 48 General Chemistry Chemistry 140 Fall 2002 Thermochemistry branch of chemistry concerned with heat effects accompanying chemical reactions. Direct and indirect measurement of heat. Answer practical questions: why is natural gas a better fuel than coal, and why do fats have higher energy value than carbohydrates and protiens. Cân bằng hoá học 8.1. Phản ứng thuận nghịch & Trạng thái cân bằng hoá học 8.2.Hằng số cân bằng & Mức độ diễn ra của qúa trình hoá học 8.3.Yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học. Nguyên lý Le Chatelier HUI© 2006 General Chemistry: Slide of 48 8.1.P/u thuận nghịch & Trạng thái cân bằng HUI© 2006 General Chemistry: Slide of 48 8.1.1. Phản ứng thuận nghịch Phản ứng một chiều Ví dụ : Chiều p/u : một chiều T P p/u bất thuận nghịch (p/u hoàn toàn) Dùng dấu “ ” : chỉ chiều p/u. 8.1.P/u thuận nghịch & Trạng thái cân bằng HUI© 2006 General Chemistry: Slide of 48 8.1.1. Phản ứng thuận | Chương 8 Cân bằng hóa học HUI© 2006 General Chemistry: Slide of 48 General Chemistry Chemistry 140 Fall 2002 Thermochemistry branch of chemistry concerned with heat effects accompanying chemical reactions. Direct and indirect measurement of heat. Answer practical questions: why is natural gas a better fuel than coal, and why do fats have higher energy value than carbohydrates and protiens. Cân bằng hoá học 8.1. Phản ứng thuận nghịch & Trạng thái cân bằng hoá học 8.2.Hằng số cân bằng & Mức độ diễn ra của qúa trình hoá học 8.3.Yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học. Nguyên lý Le Chatelier HUI© 2006 General Chemistry: Slide of 48 8.1.P/u thuận nghịch & Trạng thái cân bằng HUI© 2006 General Chemistry: Slide of 48 8.1.1. Phản ứng thuận nghịch Phản ứng một chiều Ví dụ : Chiều p/u : một chiều T P p/u bất thuận nghịch (p/u hoàn toàn) Dùng dấu “ ” : chỉ chiều p/u. 8.1.P/u thuận nghịch & Trạng thái cân bằng HUI© 2006 General Chemistry: Slide of 48 8.1.1. Phản ứng thuận nghịch Phản ứng thuận nghịch Ví dụ : P/u thuận : chiều T P P/u nghịch : chiều P T Dùng dấu “ ” : chỉ chiều p/u. Phản ứng thuận nghịch 8.1.P/u thuận nghịch & Trạng thái cân bằng HUI© 2006 General Chemistry: Slide of 48 8.1.2.Trạng thái cân bằng Ví dụ Tốc độ p/u Lúc đầu ( ) Tiếp tục p/u ( ) Thời gian ( ) Số ptử H2 & I2 HI = Số ptử HI H2 & I2 Nồng độ các chất = const Trạng thái cân bằng + Nguyen Huu Son 8.1.P/u thuận nghịch & Trạng thái cân bằng Đặc điểm Các chất p/u không tác dụng hoàn toàn để tạo thành s.phẩm Cân bằng động :ở trạng thái cân bằng L.chất giảm đi theo p/u thuận = L.chất tái tạo theo p/u nghịch Vt = Vn HUI© 2006 General Chemistry: Slide of 48 8.2.1.Hằng số cân bằng của phản ứng Hệ đồng thể aA + bB cC + dD Khi cân bằng Hằng số cân bằng 8.2.Hằng số cân bằng & Diễn biến QT hoá học HUI© 2006 General Chemistry: Slide of 48 8.2.1.Hằng số cân bằng của phản ứng P/u khí lý tưởng Biến thiên số mol khí 8.2.Hằng số cân bằng & Diễn biến QT .