Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
(External Memory) 8951 có khả năng mở rộng bộ nhớ lên đến 64K byte bộ nhớ chương trình và 64k byte bộ nhớ dữ liệu ngoài. Do đó có thể dùng thêm RAM và EPROM nếu cần. Khi dùng bộ nhớ ngoài, Port0 không còn chưc năng I/O nữa. Nó được kết hợp giữa bus địa chỉ (A0-A7) và bus dữ liệu (D0-D7) với tín hiệu ALE để chốt byte của bus địa chỉ chỉ khi bắt đầu mỗi chu kỳ bộ nhớ. Port2 được cho là byte cao của bus địa chỉ. Truy xuất bộ nhớ mã ngoài (Acessing External. | Chương 4 Bọ nhở ngoài External Memory 8951 co khả năng mở rộng bộ nhớ len đến 64K byte bộ nhớ chưởng trình vả 64k byte bộ nhở dữ liẹu ngoải. Dộ độ cộ thế dung them RAM vả EPROM nếu cản. Khi dung bộ nhở ngộải PộrtO khộng cộn chưc nảng I O nữả. Nộ đước kết hớp giữả bus địả chỉ A0-A7 vả bus dữ lieu D0-D7 với tín hiệu ALE đe chột byte cuả bus địả chỉ chỉ khi bảt đảu mội chu ky bộ nhớ. Pộrt2 đước chộ lả byte cảộ cuả bus địả chỉ. Truy xuất bộ nhổ mã ngoài Acessing External Code Memory Bộ nhớ chướng trình ben ngộải lả bộ nhớ EPROM đước chộ phếp cuả tín hiẹu PSEN . Sự kết nội phản cứng cuả bộ nhớ EPROM như sảu Accessing External Code Memory Truy xuất bô nhớ mã ngoài Trong một chu kỳ máy tiêu biểu tín hiệu ALE tích cực 2 lần. Lán thứ nhất cho phêp 74HC373 mở cộng chot địá chỉ bytê thấp khi ALE xuOng 0 thì bytê thấp vá bytê cao cua bộ đếm chưởng trình đêu co nhưng EPROM chưa xuất vì PSEN chưa tích cực khi tín hiêu lên 1 trở lai thì Port 0 đa co dữ liêu la Opcodê. ALE tích cực lan thứ hai đưởc giai thích tưởng tự va bytê 2 đưởc đoc từ bo nhở chưởng trình. Nếu lênh đang hiên hanh la lênh 1 bytê thì CPU chỉ đoc Opcodê con bytê thứ hai bo đi. Truy xuất bộ nhổ dữ liệu ngoài Accessing External Data Memory BỌ nhở dữ liêu ngoai la mọt bo nhở RAM đưởc đoc hoặc ghi khi đưởc cho phêp cua tín hiêu RD va WR. Hai tín hiêu nay nam ở chan P3.7 RD va P3.6 WR . Lênh MOVX đưởc dung để truy xuất bộ nhớ dữ liệu ngoài và dùng một bộ đệm dữ liệu 16 bit DPTR R0 hoàc R1 như là một thành ghi địà chỉ. Càc RAM co thể giàộ tiệp với 8951 tương tự càch thức như EPROM ngộài trừ chàn RD cuà 8951 nội vơi chàn OE Output Enàblể cuà RAM và chàn WR cuà 8951 nội vơi chàn WE cuà RAM. Sự nội càc bus địà chỉ và dữ liệu tương tự như càch nội cuà EPROM. Accessing External Data Memory Truy xuất bô nhớ dữ liêu ngoài Sựgiải mã địa chỉ Address Decoding Sự giải mã địa chỉ là một yêu cầu tất yếu để chọn EPROM RAM 8279 . Sự giải mả địa chỉ đối với 8951 đê chọn cảc vung nhớ ngọải. Nếu cảc cọn EPROM họạc RAM 8K được dung thì .