Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đống Đa – TP HCM (Đề tham khảo)" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt! | PHÒNG GD amp ĐT QUẬN BÌNH THẠNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA NĂM HỌC 2022 2023 ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN LỚP 6 Đề có 03 trang Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 0 ĐIỂM Chọn đáp án đúng trong các câu sau Câu 1. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên A. 1 2 3 4 5 B. 1 2 3 4 5 C. 0 1 2 3 4 5 D. 0 1 2 3 4 5 Câu 2. Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần là A. 62 61 60 C. 60 61 62 B. 57 55 53 D. 57 56 54 Câu 3. Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức có các phép tính cộng trừ nhân chia và nâng lên lũy thừa là A. Nhân chia cộng trừ Lũy thừa B. Lũy thừa cộng trừ Nhân chia. C. Lũy thừa Nhân chia cộng trừ D. Nhân chia Lũy thừa cộng trừ Câu 4. Số nào là ước của 10 A.20 B. 10 C. 12 D. 0 Câu 5. Số nào là bội của 16 A.2 B. 8 C. 16 D. 4 Câu 6. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A.0 B. 1 C. 18 D. 17 Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. B. Số 0 là số nguyên tố nhỏ nhất. C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 3 5 7 9. D. Các số nguyên tố đều là số lẻ. Câu 8. Phép chia nào sau đây là phép chia có dư A. 42 3 B. 45 9 C. 52 7 D. 96 8 56 Câu 9. Rút gọn phân số về dạng tối giản là 84 2 4 14 28 A. B. C. D. 3 5 21 35 Câu 10. Trong các hình sau hình nào là lục giác đều A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 11. Trong các hình sau hình nào là tam giác đều A. Hình A B. Hình C C. Hình D D. Hình B Câu 12. Trong các hình sau hình nào là hình thang A. Hình D B. Hình C C. Hình B D. Hình A II- TỰ LUẬN. Bài 1 1 25điểm a 0 75điểm Viết tập hợp các số tự nhiên A lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15 bằng 2 cách. b 0 5điểm Điền ký hiệu vào ô trống 13 A 15 A Bài 2 1 0điểm Thực hiện phép tính a 26.35 25.35 31.35 b 33 45 43 7. 22 Bài 3 1 0điểm Bạn Bình mỗi ngày tiết kiệm được 4000 đồng để mua một cuốn sách bạn yêu thích. Sau ba tuần bạn Bình mua được cuốn sách trên và dư 2000 đồng. Hỏi cuốn sách bạn Bình mua có giá bao nhiêu Bài 4 1 25 điểm a Quan sát hình bên. Em hãy nêu tên các cạnh các góc và các .