Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 7 - Unit 5: Vietnamese food and drink (A closer look 1) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh làm quen với các từ vựng: beat, heat, pour, fold, serve; luyện tập điền từ vựng đã học vào chỗ trống để hoàn thành câu; đặt các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu, sau đó sắp xếp lại thứ tự các câu để đưa ra hướng dẫn cách làm bánh kếp; . Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng! | Matching spring rolls omelette beef noodle soup pancake sandwich 1 2 3 4 5 UNIT FIVE VIETNAMESE FOOD AND DRINK A CLOSER LOOK 1 VOCABULARY beat v đánh heat v khu ấy làm nóng pour v đổ fold v gấp cuộn serve v lạiọn lên d Heat Pour Fold Beat Serve 1. _ the eggs together with salt and pepper. 2. _ the frying pan over a high heat and add cooking oil. 3. _ the egg mixture into the pan. 4. _ the omelette in half. 5. _ with some vegetables. 2. Put the words in the correct order to make sentences. Then reorder the sentences to give the instructions on how to make a pancake. a. at a time into the pan Pour cup of the mixture . 2. Pour cup of the mixture into the pan at a time. b. until golden Cook . 4. Cook until golden. c. with some vegetables Serve the pancake . 5. Serve the pancake with some vegetables. d. Beat 1. together Beat together the eggs the eggs with withsugar sugar flour flourand andmilk. milk . 3. e. Heat over athe medium oil overheat Heat the a medium oil ininaafrying heat fryingpan. pan . 3. Put the following nouns in the correct columns. Some may fit in both categories salt omelette flour spring rolls pancake pepper beef noodle soup turmeric pork noodles cooking oil sandwich Dishes Ingredients omelette salt spring rolls flour pancake pepper beef noodle soup turmeric pork pork noodles noodles sandwich cooking oil PRONUNCIATION ɔː with ɒ . ɒ ɔː - Môi mở tròn - Lưỡi di chuyển về phía sau - Lùi lưỡi về phía sau một - Phần lưỡi phía sau nâng lên chút - Môi tròn và chu môi - Phát âm rất ngắn 4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds ɒ and ɔː soft pork salt hot bottle pot fork sport sauce rod Now in pairs put the wods in the correct column. ɒ ɔː soft pork hot salt bottle fork pot sport rod sauce 5. Listen to the sentences and circle the words you hear. 1. Can you see the cod cord over there 2. It is a very small pot port. 3. Tommy doesn t like these spots sports. 4. Where can I find the fox forks 5. His uncle was shot short .