Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Trục dẫn động băng tải 3.1.1.1 Chọn vật liệu trục : Chọn vật liệu làm trục là thép 45 . 3.1.1.2 Tính sức bền trục : a. Tính sơ bộ trục Sơ đồ tính các phản lực tại ổ đỡ trục dẫn động băng tải. Lực tại khớp nối : Ft = 2.T/ D = 2. 20.103 / 50 = 0,8 . 103 N. Fkn = (0,2 -0,3) Ft = 240 N. Trong đó D là đường kính của khớp nối. Lực tác dụng : F = 692 + 226 = 918 N. | Chương 19 Tính trục băng tai cụm đóng nắp 3.1.1 Tính trục dăn đóng băng tăi cụm đóng nắp. c Trục dẫn động băng tai 3.1.1.1 Chon vắt liệụ trục Chọn vật liệu làm trục là thép 45 . 3.1.1.2 Tính sức bện trục a. Tính sơ bộ trục T 0 2. t x d 3 Vơi T Mộ men xoan. T 9 55.106 . - 9 55.106.01 20.103 Nmm. n 32 Tx ứng suất xoan chộ phep. Tx 20 N mm2. Vạy created with download the free trial online at nitropdf.com professional d 3 20.103 _ 17 mm. 0 2.20 b. Tính các phản lực trên các ổ bi Fkn Fx1 Fy2 Fy1 F Fx2 Sơ đồ tính các phan lực tai ổ đd trục dẫn động bang tai. Lực tai khớp noi Ft 2.T D 2. 20.103 50 0 8 . 103 N. Fkn 0 2 -0 3 Ft 240 N. Trong đổ D lá đựờng kính củá khớp nổi. Lực tác dung F 692 226 918 N. Trong mát phảng ZY Fkn A Fy2 Fy1 Sơ đồ tính phan lực trong mặt phang ZY. Phựớng trình cán báng mổ men đổi với điêm A Fkn.40 - FY2.100 0. Váy created with download the free trial online at nitropdf.com professional - _ Fkn.40 _ 240.40 Y2 100 FÌ0r 96 N Phương trình cân bằng lực đối với trục Y Fkn - Fy1 Fy2 0. Fy1 Fkn Fy2 240 96 336 N. Trong mât phâng ZX Fx1 Fx2 A F Sơ đồ tính phan lực trong mặt phang ZX Phương trình cân bâng mố men đối vơi điểm A F.50 -Fx2.100 0. Vây Fx2 F .50 100 918.50 459 N. 100 Phương trình cân bâng lực đối vơi trục X F - Fxi- Fx2 0. Vậy Fxi F - Fx2 918 - 459 459 N. Biểu đồ mô men created with download the free trial online at nitropdf.com .