Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
THỜI - THÌ CÁCH DÙNG CÁC THỜI/THÌ –PHầN2

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

THỜI - THÌ CÁCH DÙNG CÁC THỜI/THÌ –PHầN2 6. Thời tương lai hoàn thành: Dùng để chỉ một việc sẽ hoàn thành trước một thời gian nhất định ở tương lai, hoặc trước khi một việc khác bắt đầu | THỜI - THÌ CÁCH DÙNG CÁC THỜI THÌ -PHầN2 6. Thời tương lai hoàn thành Dùng để chỉ một việc sẽ hoàn thành trước một thời gian nhất định ở tương lai hoặc trước khi một việc khác bắt đầu. Ví dụ I will have lived in this city for 10 years by the end of this year. She will have arrived in Paris before you start. v Công thức Khẳng định S will have P2 O S chủ ngữ chủ từ P2 V ed động từ Có quy tắc V ed Bất QT cột 3 Phủ định S will not have P2 O S won t have P2 O Bảng động từ Bất QT O tân ngữ Chú ý Câu có thể có tân ngữ O hoặc không cần tân ngữ Xem phần Câu trong Website này Nghi vấn Will S have P2 O Won t S have P2 O 7. Thời hiện tại tiếp diễn Dùng để a. Chỉ một việc đang xảy ra ngay lúc nói chuyện hiện hành. Ví dụ I am reading an English book now. b. Chỉ việc xảy ra trong tương lai khi có trạng từ chỉ tương lai . Ví dụ I am going to call on Mr. John tomorrow. I am meeting her at the cinema tonight. v Công thức Khẳng định S be V-ing O s be To be V-ing I am dancing. We they you are S chủ ngữ chủ từ be is are am tuỳ các ngôi -thứ V-ing động từ đuôi ing O tân ngữ Chú ý

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.