Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Quyết định 4379/2019/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tân Phú. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; | Quyết định 4379/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Nai ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG NAI Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 4379/QĐUBND Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TÂN PHÚ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét Tờ trình số 205/TTrUBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú, Tờ trình số 1441/TTrSTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tân Phú với các nội dung chủ yếu như sau: 1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2020 TT Mục đích sử dụng Số lượng dự án Tổng diện tích (ha) 1 Đất nông nghiệp khác 1 4,39 2 Đất quốc phòng 1 3,83 3 Đất an ninh 1 4,36 4 Đất thương mại, dịch vụ 4 2,15 5 Đất phát triển hạ tầng 69 151,62 Trong đó: Đất cơ sở văn hoá 5 4,34 Đất cơ sở y tế 6 2,89 Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 17 14,22 Đất cơ sở thể dục thể thao 2 3,27 Đất giao thông 21 84,36 Đất thủy lợi 14 40,49 Đất công trình năng lượng 1 0,85 Đất chợ 3 1,20 6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 1 0,10 7 Đất ở tại nông thôn 3 1,44 8 Đất ở tại đô thị 1 9,70 9 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 14 2,74 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự 10 1 0,15 nghiệp 11 Đất cơ sở tôn giáo 29 10,66 12 Đất sinh hoạt cộng đồng 61 3,48 13 .