Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Phó từ dưới hình thức so sánh và cực cấp Để đặt phó từ có hai vần trở lên dưới hình thức so sánh và cực cấp , ta thêm more và most Trước phó từ. Chẳng hạn, Calmly (Bình tĩnh) - More calmly (bình tĩnh hơn) Most calmly (bình tĩnh nhất), Luckily (may mắn) - More luckily (may mắn hơn),Most luckily (may mắn nhất). | Phó từ dưới hình thức so sánh và cực cấp Để đặt phó từ có hai vần trở lên dưới hình thức so sánh và cực cấp ta thêm more và most Trước phó từ. Chẳng hạn Calmly Bình tĩnh - More calmly bình tĩnh hơn - Most calmly bình tĩnh nhất Luckily may mắn - More luckily may mắn hơn Most luckily may mắn nhất . Đặc biệt WellBetterBest BadlyWorseWorst LittleLessLeast MuchMoreMost Far FartherFarthest FurtherFurthest EarlyEarlierEarliest HardHarderHardest F astFaste rF astest LoudLouderLoudest Ví dụ minh hoạ - He eats more quickly than I do than me Anh ta ăn nhanh hơn tôi - He eats as quickly as I do as me Anh ta ăn nhanh bằng tôi - He doesn t eat as quickly as I do as me hoặc He doesn t eat so quickly as I do as me Anh ta không ăn nhanhbằng tôi . - They arrived earlier than I expected Họ đã đến sớm hơn tôi tởng - The sooner you begin the sooner you ll finish Bạn bắt đầu càng sớm bạn càng sớm xong việc