Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nội dung của bài giảng trình bày về ý nghĩa của các phương pháp tính gần đúng, cách xác định sơ bộ kích thước tiết diện thanh trong khung phẳng siêu tĩnh hoặc siêu động, cách kiểm tra gần đúng các khung phẳng nhiều tầng nhiều nhịp chịu tải trọng thẳng đứng, cách kiểm tra gần đúng các khung phẳng nhiều tầng nhiều nhịp chịu tải trọng ngang. | B GIÁO D C & ðÀO T O TRƯ NG Cð CN& QT SONADEZI ------------------BÀI Gi NG: CƠ H C K T C U ThS. VÕ XUÂN TH NH Chương 8 PHƯƠNG PHÁP TÍNH G N ðÚNG I/.ý nghĩa c a các phương pháp tính g n ñúng Khi tính h siêu tĩnh theo phương pháp chính xác thư ng g p nh ng khó khăn sau: •Ph i n ñ nh trư c kích thư c c a ti t di n trong các c u ki n , tuy nhiên cũng có th d a trên kinh nghi m ñ xác ñ nh ti t di n. Nhưng n u ch n không phù h p thì sau m i l n tính ph i ñi u ch nh l i , như v y c n ph i gi i h siêu tĩnh nhi u l n, t n nhi u công s c ð kh c ph c nh ng khó khăn trên , trên th c t còn yêu c u ph i xây d ng các phương pháp tính g n ñúng II/. Cách xác ñ nh sơ b kích thư c ti t di n thanh trong khung ph ng siêu tĩnh ho c siêu ñ ng Phương pháp g n ñúng cũng ñư c xây d ng trên các gi thi t ñã ñư c ch p nh n trong các phương pháp chính xác , song còn b xung nh ng gi thi t khác nh m làm ñơn gi n vi c tính toán. Gi thi t b xung có th thô sơ hơn song c n phù h p v i t ng th lo i k t c u 2/. ð i v i thanh ñ ng: ch n ti t di n theo l c d c cho t ng thanh. L c d c trong m i thanh ñ ng ñư c xác ñ nh theo áp l c truy n t các thanh ngang phía trên v i gi thi t coi m i thanh là m t d m ñơn gi n Th c ra ngoài l c d c, các thanh ñ ng còn ch u mô men u n , do ñó theo kinh nghi m c n tăng giá tr l c d c trên lên (20-50%) . ð i v i các thanh ñ ng bên trong khung ch c n tăng ít còn các thanh ñ ng ngoài biên c n tăng nhi u hơn 1/. ð i v i thanh ngang: ch n ti t di n cho m i thanh ngang theo mômen u n d M = (0,6 ÷ 0,7)M max Khi thanh có vút nh d M = (0,4 ÷ 0,7)M max Khi thanh có vút l n III/. Cách ki m tra g n ñúng các khung ph ng nhi u t ng nhi u nh p ch u t i tr ng th ng ñ ng Các gi thi t: •T i tr ng tác d ng trên các khung ngang c a t ng n y nh hư ng r t ít ñ n n i l c trong các thanh ngang c a t ng khác • nh hư ng c a chuy n v ngang t i các nút ñ n n i l c trong khung r t nh . Do ñó, có th xem các nút trong khung không có chuy n v th ng N u th a nh n các gi thi t trên, có th tính