Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 11 năm 2016 của trường THPT Lê Duẩn (Bài số 5) dưới đây. | SỞ GD - ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN Tên chủ đề 1. Hai đường thẳng vuông góc Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Hình học 11CB Thời gian : 45 phút Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nhận biết Thông hiểu Nhận biết định lý Hiểu cách xác định tam giác vuông 1/12 1,0 1/12 1.5 Biết vẽ hình Hiểu cách xác định tính vuông góc bằng định lý Vận dụng xác định góc giữa đường và mặt 1/12 0,5 1/4 3,0 1/4 2,0 Cộng 1/6 2,5 điểm = 25 % 7/12 5,5 55% Chứng minh tính vuông góc giữa mặt và mặt 1/4 2,0 1/6 1,5 điểm 15 % 1/3 4,5 điểm 45 % 1/4 20% 1/2 4,0 điểm 40 % 1 10 điểm 100 % SỞ GD & ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 5) LỚP 11 NĂM HỌC: 2015–2016 Môn: HÌNH HỌC Chương trình: CHUẨN Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) (Đề chẵn) Cho hình chóp S . ABCD có cạnh SB vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) ; đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh BC a ; AB a 3 ; SB 2a . Gọi H ; K lần lượt là hình chiếu của B lên SA; SC . a) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông; b) Chứng minh BH ( SAD); BK ( SCD ) ; c) Chứng minh ( BHK ) ( SBD) ; d) Tính góc giữa cạnh SD với mặt phẳng đáy ( ABCD ) . ----------HẾT---------- SỞ GD & ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 5) LỚP 11 NĂM HỌC: 2015–2016 Môn: HÌNH HỌC Chương trình: CHUẨN Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) (Đề lẻ) Cho hình chóp S . ABCD có cạnh SC vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) ; đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh BC a ; AB a 2 ; SC a 3 . Gọi M ; N lần lượt là hình chiếu của C lên SB; SD . a) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông; b) Chứng minh CM ( SAB); CN ( SAD ) ; c) Chứng minh (CMN ) ( SAC ) ; d) Tính góc giữa cạnh SA với mặt phẳng đáy ( ABCD ) .