Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Chương 5 - Tính toán thiết kế cấu kiện chịu cắt. Nội dung chính trong chương này gồm có: Các yêu cầu chung khi thiết kế chống cắt, mô hình thiết kế mặt cắt. để biết thêm nội dung chi tiết. | CHƯƠNG 5. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CẤU KIỆN KIỆ CHỊU CẮ CHỊU CẮT 1.Các ê ầ h 1 Cá yêu cầu chung khi thiết kế chống hố cắt 2.Mô hình thiết kế mặt cắt Trường Đại học Giao thông Vận tải University of Transport and Communications 5.1. CÁC YÊU CẦU CHUNG KHI THIẾT KẾ CHỐNG CẮT 5.1.1. Giới thiệu s s Điển hình về bố trí cốt thép trong dầm giản đơn Thiết kế chống cắt? Thiết kế cốt thép đai? s? db? Số nhánh? sydandao@utc.edu.vn 2 5.1. CÁC YÊU CẦU CHUNG KHI THIẾT KẾ CHỐNG CẮT 5.1.2. Vùng đòi hỏi cốt thép đai (A 5.8.2.4) Trừ đối với bản, đế móng và cống, ct đai phải được đặt khi: Vu > 0,5 (Vc + Vp) Trong đó: Vu = lực cắt tính toán td lên tiết diện xem xét; Vc = sk cắt danh định của phần bê tông của tiết diện xem xét; ị p g ệ ; Vp = thanh phần dưl trong hướng của lực cắt; = hệ số sức kháng khi ck chịu cắt, tra bảng = 0,9. sydandao@utc.edu.vn 3 5.1. CÁC YÊU CẦU CHUNG KHI THIẾT KẾ CHỐNG CẮT 5.1.3. Yêu cầu về lượng cốt thép đai tối thiểu (A 5.8.2.5) Tại hữ T i những vị t í yêu cầu ct đ i như t ê diệ tí h ct đ i phải lớ h ị trí ê ầ t đai h trên, diện tích t đai hải lớn hơn lượng ct đai tối thiểu được quy định như sau: Av >= Avmin = 0,083sqrt(f’c).bv.s/fy Trong đó T đó: Av = diện tích ct đai trong cự ly ct đai s = tổng diện tích các nhánh ct đai trong một lớp ct đai; bv b = bề rộng tiết diệ chịu cắt ( b với td h ộ diện hị ắt (= ới hcn; = b với td chữ T) bw ới hữ T); s = cự ly hay khoảng cách giữa các ct đai; fy = cđộ chảy của ct đai. sydandao@utc.edu.vn 4 5.1. CÁC YÊU CẦU CHUNG KHI THIẾT KẾ CHỐNG CẮT 5.1.4. Cự ly tối đa của cốt thép đai (A 5.8.2.7) Cự ly ct đai không được vượt quá trị số sau: Nếu Vu = 0,1f’c.bv.dv thì s = max(0,9de; 0,72h); h = chiều cao tiết diện; de = chiều cao chịu uốn hữu hiệu của tiết .