Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi học kì sắp tới. tailieuXANH.com xin gửi đến các em Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với bộ đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi. | SỞ GD – ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN : TIẾNG ANH LỚP 11 Thời gian : 60 phút Ngày thi : 29/12/2017 Mã phách: Chữ ký và họ tên: Họ và tên thí sinh : GT1: GT2: Số báo danh : SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Điểm số: ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2017 - 2018 MÔN THI : TIẾNG ANH LỚP 11 Ngày thi: 29 / 12 / 2017 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Giám khảo: (Ký, họ tên) Mã phách: Bằng chữ: I. Find the word that has its underlined part pronounced differently from the other three in each question. (0.4p). 1. A. events B. spirit C Asian D. silver 2. A. closed B. missed C. watched D. helped II. Find the word with the stress pattern different from that of the other three words in each question. (0.6p). 1. A. hotel B. idea C. police D. threaten 2. A. appropriate B. emotional C. pronounce D. situation 3. A. insight B. inspire C. injure D. image III. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks. (1p). We all know that jogging or running slowly _(1) long distances is good exercise for our (2) . It helps us keep fit and lose weight, makes the heart stronger, and even helps us feel better about ourselves. It costs almost nothing, (3) a good pair of shoes to protect a jogger 's leg and feet from the shock of the hard surfaces. A new kind of running shoes has just been introduced. The shoes_ (4 ) designed by a team of researchers at the University of Calgary. The shoes, _ (5) are made of special materials, can reduce the damaging effects on a jogger's body. 1. A.at. B. with. C.on D.for 2. A.healthful B. health C. healthy D. healthily 3. A.but B. actually C. so D. and 4. A.be B.is C. were D. has been 5. A.which B. that C. who D. when IV. READING CONPREHENSION 1 Read .