Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài giảng "Cơ sở dữ liệu - Chương 3: SQL - Phần 2" cung cấp cho người học các kiến thức về Data Definition Language, tham khảo các lệnh trên trong môi trường SQL Server. nội dung chi tiết. | SQL Structured Query Language Phần 2 Chương 3 Nội dung DDL (Data Definition Language) Định nghĩa Database Định nghĩa cấu trúc Bảng Định nghĩa ràng buộc toàn vẹn Định nghĩa khung nhìn Tham khảo các lệnh trên trong môi trường SQL Server Tạo Database Trong SQL Server CREATE DATABASE Sales ON PRIMARY ( NAME = ‘Sale_data’, FILENAME = ‘d:\database\Sales\Saledata.mdf', SIZE = 10, MAXSIZE = 50, FILEGROWTH = 2 ) LOG ON ( NAME = 'Sales_log', FILENAME = ‘d:\database\Sales\Salelog.ldf', SIZE = 2, MAXSIZE = 5, FILEGROWTH = 1) Kiểu dữ liệu Ký tự Char, Varchar, nchar, nvarchar, text, ntext Bit Bit Số chính xác Tinyint, smallint, Int, bigint, Số thực có định dạng Decimal(i,j) , numeric(i,j) Số thực Float, Real Ngày giờ Smalldatetime, Datetime Loại khác Money, Binary, Image, Tạo cấu trúc bảng Sử dụng lệnh Create, Alter, Drop để tạo , sửa, xóa cấu trúc bảng Lệnh tạo bảng Create: Định nghĩa các cột : tên cột, kiểu dữ liệu Khai báo các ràng buộc Cú pháp : CREATE TABLE tênbảng ( Têncột_1 Kiểudữliệu [not null] [unique] [RBTV trên cột], . Têncột_n Kiểudữliệu [not null] [unique] [RBTV trên cột], [RBTV bảng] ) Tạo cấu trúc bảng CREATE TABLE KHACHHANG ( MAKH nvarchar(10) NOT NULL Primary Key, TENKH nvarchar(30) NULL, DIACHI nvarchar(40) NULL, THANHPHO nvarchar(50) NOT NULL, DIENTHOAI nvarchar(50) NULL ) Tạo cấu trúc bảng CREATE TABLE NHANVIEN ( MANV int NOT NULL, HONV nvarchar(20) NULL, TENNV nvarchar(10) NOT NULL, PHAI bit NOT NULL, NGAYSINH datetime NULL, NOISINH nvarchar(15) NULL, DIACHI nvarchar(40) NOT NULL, DIENTHOAI nvarchar(13) NULL, CONSTRAINT PK_NHANVIEN PRIMARY KEY (MANV) ) Tạo cấu trúc bảng CREATE TABLE SANPHAM ( MASP tinyint NOT NULL, TENSP nvarchar(20) NULL, DVT nvarchar(10) NULL, DONGIA real NULL, Tonkho bit ) Go ALTER TABLE SANPHAM ADD CONSTRAINT PK_SANPHAM PRIMARY KEY(MASP) Go Tạo cấu trúc bảng CREATE TABLE HOADON ( MAHD nvarchar(5) NOT NULL PRIMARY KEY , LOAIHD nvarchar(1) NULL, MAKH nvarchar(10) NULL, MANV int NULL REFERENCES NHANVIEN (MANV), NGAYLAPHD datetime NULL, . | SQL Structured Query Language Phần 2 Chương 3 Nội dung DDL (Data Definition Language) Định nghĩa Database Định nghĩa cấu trúc Bảng Định nghĩa ràng buộc toàn vẹn Định nghĩa khung nhìn Tham khảo các lệnh trên trong môi trường SQL Server Tạo Database Trong SQL Server CREATE DATABASE Sales ON PRIMARY ( NAME = ‘Sale_data’, FILENAME = ‘d:\database\Sales\Saledata.mdf', SIZE = 10, MAXSIZE = 50, FILEGROWTH = 2 ) LOG ON ( NAME = 'Sales_log', FILENAME = ‘d:\database\Sales\Salelog.ldf', SIZE = 2, MAXSIZE = 5, FILEGROWTH = 1) Kiểu dữ liệu Ký tự Char, Varchar, nchar, nvarchar, text, ntext Bit Bit Số chính xác Tinyint, smallint, Int, bigint, Số thực có định dạng Decimal(i,j) , numeric(i,j) Số thực Float, Real Ngày giờ Smalldatetime, Datetime Loại khác Money, Binary, Image, Tạo cấu trúc bảng Sử dụng lệnh Create, Alter, Drop để tạo , sửa, xóa cấu trúc bảng Lệnh tạo bảng Create: Định nghĩa các cột : tên cột, kiểu dữ liệu Khai báo các ràng buộc Cú pháp : CREATE TABLE tênbảng ( Têncột_1 Kiểudữliệu [not