Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 91 SGK Hóa 8

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tóm tắt lý thuyết oxit và hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 91 SGK Hóa 8 bao gồm những gợi ý về cách giải các bài tập trong SGK Hóa 8 bài oxit sẽ giúp các em học sinh rèn luyện thêm kỹ năng giải bài tập hiệu quả để đạt được kết quả cao trong học tập. Mời các em cùng tham khảo. | Để nắm bắt nội dung của tài liệu một cách chi tiết, mời các em cùng tham khảo đoạn trích “Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 91 SGK Hóa lớp 8: Oxit” dưới đây. Ngoài ra, các em có thể xem lại bài tập "Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 87 SGK Hóa lớp 8".Hướng dẫn giải bài tập SGK Hóa 8 trang 91: OxitBài 1. (SGK Hóa 8 trang 91)Chọn các cụm từ thích hợp trong khung, điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:[nguyên tố; oxi; hợp chất; oxit; hai]Oxit là … của …… nguyên tố, trong đó có một …… là …… Tên của oxit là tên … cộng với từ ……Giải bài 1:Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. Tên của oxit nguyên tố là tên nguyên tố cộng với từ oxit.Bài 2. (SGK Hóa 8 trang 91)a) Lập công thức hóa học của một loại oxit của photpho, biết rằng hóa trị của photpho là V.b) Lập công thức hóa học của crom (III) oxit.Giải bài 2:Công thức hóa học :a. Oxit photpho : P2O5b. Crom (III) oxit : Cr2O3Bài 3. (SGK Hóa 8 trang 91)a) Hãy viết công thức hóa học của hai oxit axit và hai oxit bazơ.b) Nhận xét về thành phần cấu tạo của các oxit đó.c) Chỉ ra cách gọi tên của mỗi oxit đó.Giải bài 3:a) Oxit axit : SO2; CO2 ;+ Oxit bazơ : CuO ; Fe2O3b) Oxit lưu huỳnh SO2 có hai nguyên tử oxi liên kết với một nguyên tử lưu huỳnh.+ Oxit cacbon CO2 có 2 nguyên tử oxi liên kết với 1 nguyên tử cacbon.+ Oxit đồng CuO gồm một nguyên tử đồng liên kết với một nguyên tử oxi.+ Oxit sắt gồm hai nguyên tử sắt liên kết với ba nguyên tử oxi.c) Tên của oxit là tên nguyên tố cộng với oxit– Nếu kim loại có nhiều hóa trị :Tên của oxit bazơ : tên kim loại (kèm theo hóa trị) + oxit.– Nếu phi kim có nhiều hóa trị :Tên oxit axit : tên phi kim + oxit(Có tiền tố chỉ số (có tiền tố sốnguyên tử phi kim) nguyên tử oxi )SO2 : lưu huỳnh đi oxit ( khí sunfurơ)CO2 : Cacbon đioxit (khí cacbonic)CuO : Đồng (II) oxitFe2O3 : Sắt (III) oxit.Bài 4. (SGK Hóa 8 trang 91)Cho các oxit có công thức hóa học .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.