Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Cho phép nhà cung cấp dịch vụ mang đến cho khách hàng các dịch vụ kết nối MAN/WAN với Ethernet UNI | CÔNG NGHỆ MẠNG MAN-E Nội dung Khái niệm mạng MAN-E Công nghệ thuần Ethernet Công nghệ MPLS Công nghệ PBB/PBB-TE Công nghệ SDH Công nghệ WDM Công nghệ RPR Công nghệ T-MPLS HNT MetroE Case study Nội dung Khái niệm mạng MAN-E Công nghệ thuần Ethernet Công nghệ MPLS Công nghệ PBB/PBB-TE Công nghệ SDH Công nghệ WDM Công nghệ RPR Công nghệ T-MPLS HNT MetroE Case study KHÁI NIỆM MẠNG MAN-E Cho phép nhà cung cấp dịch vụ mang đến cho khách hàng các dịch vụ kết nối MAN/WAN với Ethernet UNI Nhà cung cấp dịch vụ có nhiều lựa chọn về công nghệ transport Nội dung Khái niệm mạng MAN-E Công nghệ thuần Ethernet Công nghệ MPLS Công nghệ PBB/PBB-TE Công nghệ SDH Công nghệ WDM Công nghệ RPR Công nghệ T-MPLS HNT MetroE Case study Khái niệm Ethernet Công nghệ được sử dụng cho mạng LAN được phát triển bởi Xerox Corparation, DEC và Intel Môi trường broadcast multiaccess Được chuẩn hóa bởi IEEE, chuẩn IEEE802 và IEEE802.3 Ethernet hoạt động ở lớp 1 (Physical) và lớp 2 (Data link) trong mô hình OSI Ethernet . | CÔNG NGHỆ MẠNG MAN-E Nội dung Khái niệm mạng MAN-E Công nghệ thuần Ethernet Công nghệ MPLS Công nghệ PBB/PBB-TE Công nghệ SDH Công nghệ WDM Công nghệ RPR Công nghệ T-MPLS HNT MetroE Case study Nội dung Khái niệm mạng MAN-E Công nghệ thuần Ethernet Công nghệ MPLS Công nghệ PBB/PBB-TE Công nghệ SDH Công nghệ WDM Công nghệ RPR Công nghệ T-MPLS HNT MetroE Case study KHÁI NIỆM MẠNG MAN-E Cho phép nhà cung cấp dịch vụ mang đến cho khách hàng các dịch vụ kết nối MAN/WAN với Ethernet UNI Nhà cung cấp dịch vụ có nhiều lựa chọn về công nghệ transport Nội dung Khái niệm mạng MAN-E Công nghệ thuần Ethernet Công nghệ MPLS Công nghệ PBB/PBB-TE Công nghệ SDH Công nghệ WDM Công nghệ RPR Công nghệ T-MPLS HNT MetroE Case study Khái niệm Ethernet Công nghệ được sử dụng cho mạng LAN được phát triển bởi Xerox Corparation, DEC và Intel Môi trường broadcast multiaccess Được chuẩn hóa bởi IEEE, chuẩn IEEE802 và IEEE802.3 Ethernet hoạt động ở lớp 1 (Physical) và lớp 2 (Data link) trong mô hình OSI Ethernet Media (Ethernet Physical Layer) Ethernet Frame Địa chỉ đích là địa chỉ MAC đích của máy nhận. Nó có thể là be unicast, multicast (group), or broadcast (all nodes) Địa chỉ nguồn thông thường là địa chỉ của node gửi bản tin Ethernet The Ethernet MAC address Ethernet Unicast Ethernet Broadcast Ethernet Multicast Ethernet Communication – ARP Để các thiết bị có thể truyền thông với nhau, thiết bị gửi cần biết địa chỉ MAC và địa chỉ IP của đích nhận Địa chỉ đích IP được biết bằng DNS lúc thiết bị gửi truyền thông qua tên hoặc mặc định biết khi thiết bị gửi truyền thông qua IP ARP cho phép thie bị gửi tìm địa chỉ MAC của đích nhận khi biết địa chỉ IP của đích nhận. ARP thực hiện 2 chức năng: Address resolution protocol ARP table in host RAM Some devices will keep tables that contain MAC addresses and IP addresses of other devices that are connected to the same LAN. These are called Address Resolution Protocol (ARP) tables. ARP tables are stored in RAM memory, where the .