Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam Độc lập - tự do - hạnh phúc §Ò thi tèt nghiÖp cao ®¼ng nghÒ khãa I (2007 – 2010) Ngh£ kÕ ton doanh nghiÖp M«n thi: thùc hµnh chuyªn m«n nghÒ Mã đề thi: KTDNTH01.Hình thức thi: Viết Thời gian: 4 giờ (không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị) §Ò bµi DN X hạch toán HTK theo phương pháp KKTX, hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tính giá thực tế VL xuất kho theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ, có tài liệu tháng 2/N như sau: (ĐVT: 1.000đồng) I. Số dư đầu kỳ của 1 số tài khoản TK 152: trong đó - TK 152 VL A: 10.000kg, ĐG thực tế 105 - TK 152 VL B: 20.000m, ĐG thực tế 42 - TK 152 VL C: 5.000m3, ĐG thực tế 12 TK 151 (VLB) 7.000 m, ĐG 40 TK 154: 35.000 II. Trong kỳ có các nghiệp vụ như sau: 1. Mua VL A theo hoá đơn số 20 ngày 1/2: Giá mua chưa thuế 1.000kg 99 Thuế GTGT 10% Tổng giá thanh toán99.000 9.900 108.900Chưa thanh toán tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển bằng TM theo phiếu chi số 12 của hoá đơn vận chuyển số 02 gồm cả thuế GTGT 5% là 5.145. VL A nhập kho đủ theo PNK số 200 ngày 1/2. 2. Phiếu xuất kho số 300 ngày 2/2 xuất kho VL B 5.000m cho SXSP, 1.000m cho bán hàng 3. Nhận góp vốn liên doanh của công ty V 2.000m3 VL C, hội đồng liên doanh xác định giá trị của số VL là 24.000 đã nhập kho đủ theo phiếu NK số 201 ngày 5/2. 4. Phiếu xuất kho số 301 ngày 5/2 xuất kho 3.000kg VL A góp vốn liên doanh vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát Z, giá do hội đồng liên doanh xác định là 400.000 (tương ứng với 50% quyền kiểm soát).1.5. Mua VL A theo hoá đơn số 120 ngày 6/2: Giá mua chưa thuế 5.000kg 102 Thuế GTGT 10% Tổng giá thanh toán510.000 51.000 561.000Chưa thanh toán tiền cho người bán. SL thực nhập kho 4.950kg theo phiếu NK số 202 ngày 6/2, số thiếu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý. 6.- Phiếu xuất kho số 302 ngày 7/2 xuất kho 1.000kg VL A SXSP - Phiếu xuất kho số 303 ngày 7/2 xuất kho 1.000m3 VL C để SXS 7. VL B đi đường kỳ trước về nhập kho đủ theo PNK số 203 ngày 9/2. 8. Được biếu tặng 1.000m VLB giá trị được xác định là 40.000, chi phí vc DN chi bằng TM theo phiếu chi số 13 là 2.000. VL nhập kho theo PNK số 204 ngày 10/2. 9. Trích bảng tổng hợp và phân bổ tiền lương tháng 2/N cho các bộ phận như sau: - CNSX: 100.000 - NVPX: 50.000 - NVBH: 20.000 - NVQLDN: 10.000 10. Trích các khoản tính theo lương theo tỷ lệ quy định. 11. Phiếu xuất kho số 304 ngày 12/2 xuất kho VLB: 2.000m cho BH, 500m cho QLDN 12. Trích khấu hao TSCĐ trong tháng 45.000 trong đó: - Phạm vi PXSX: 20.000 - Bộ phận BH: 10.000 - Bộ phận QLDN: 15.000 13. Nhận được hoá đơn điện số 32 ngày 18/2: Giá mua chưa thuế 50.000 Thuế GTGT 10% 5.000 Tổng giá thanh toán 55.000 Phân bổ cho các đối tượng theo phiếu kế toán số 20 - Sử dụng ở phân xưởng SX: 30.000 - Sử dụng ở bộ phận BH: 10.000 - Sử dụng ở bộ phận QLDN: 10.000 14. Trích trước lương phép công nhân trực tiếp sản xuất theo tỷ lệ 2% trên lương thực tế phải trả trong tháng theo phiếu kế toán số 21. 15. Phiếu xuất kho số 305 ngày 20/2 xuất kho 200m3 VLC để sửa chữa thường xuyên TSCĐ ở bộ phận sản xuất. 16. Cuối kỳ hoàn thành 800 sản phẩm, còn 200 SP dở dang đánh giá theo CP NVL trực tiếp, VLP bỏ ngay từ đầu vào quá trình SX.2.Yêu cầu: 1. Lập chứng từ của các nghiệp vụ 1, 2 (1.5 đ) 2. Vào sổ chi tiết VL và bảng tổng hợp nhập-xuất-tồn vật liệu (3đ) 3. Lập bảng tính giá thành (1.5 đ) 4. Ghi sổ NKC (2.5 đ) 5. Vào Sổ Cái TK 152 (1.5 đ)----------------------------------------------------------------------------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu, ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán; Giám thị coi thi không giải thích gì thêm 3.Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam Độc lập - tự do - hạnh phúc §Ò thi tèt nghiÖp cao ®¼ng nghÒ khãa I (2007 – 2010) Ngh£ kÕ ton doanh nghiÖp M«n thi: thùc hµnh chuyªn m«n nghÒ Mã đề thi: KTDNTH02.Hình thức thi: Viết Thời gian: 4 giờ (không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị) §Ò bµi Công ty Q thực hiện chức năng sản xuất và kinh doanh thương mại - Bộ phận sản xuất gồm 2 phân xưởng sản xuất chính + Phân xưởng 1 sản xuất sản ph