Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu chuyên đề ôn thi Đại học môn Hóa - rượu dành cho các bạn học sinh tham khảo nhằm phục vụ nhu cầu luyện thi Đại học - Cao đẳng và củng cố kiến thức môn Hóa về cách điều chế Nitơ, cách điều chế Photpho, Công thức của Nitơ, Công thức axit photphoric. | NITƠ VÀ PHOTPHO A. NITƠ I. CÔNG THỨC - Dạng nguyên tử 7N ls2 2s2 2p3 N thuộc nhóm Va chu kỳ 2. - Trong tự nhiên ở dạng phân tử N2 hay N N II. LÝ TÍNH Trong hợp chất thể hiện số oxi hoá -3 1 4- 2 3 4 5 1. Tác dụng với hiđro N2 3H 2NHS Q 500 c 2. Tác dụng với oxi N2 02 3000 C - 2NO - Q 2NO 02 ----- 2NO. khí màu nâu Các oxit nitơ khác là N2O khí N2O3 lỏng N2O5 rắn 3. Tác dụng với kim loại 3Ca N2 --- Ca3N2 canxi nitrua 2A1 N2 --- 2A1N nhôm nitrua III. ĐIỀU CHÊ 1. Chưng cất không khí lỏng 2. Đun nóng muối amoni nitrit NH4NO2 ---N2 2H2O 3. Đô t cháy châ t hữu cơ CxHvNt CxHvOzNt Học sinh tự viết phương trình cho co2 H2O N2 . 4. Vài phản ứng khác . 3CuO 2NH3---- 3Cu N2 3H2O 2NxOy 2yCu --- 2yCuO xN2 2NH4NO3 ---35- c 2N2 O2 4H2O NH4 2Cr2O7 -- N2 Cr2O3 4H2O B. AMONIAC I. CÔNG THỨC Phân tử NH3 Câu tạo II. LÝ TÍNH H-N-H Chât khí không màu mùi khai và sốc nhẹ hơn không khí hoá lỏng ờ -34 c và hóa rắn ở -78 c. Tan rất nhiều trong nước 800 lít 1 lít II2O ở 20 C tạo thành nước amoniac có tính bazơ Khi cho NH3 vào nước thì có 99 6 tan trong nước nhờ liên kết hiđro 0 4 tác dụng NH3 H2O -- NH4OH xem như không có NH4OH trong nước amoniac hay không có ion NH4 III. HOÁ TÍNH 1. Phản ứng phân hủy 2NH3 69Ọ0ẹ- oo0.c N2 3H2 - Q 2. Tác dụng với axỉt cho muôi amoni. NH3 HC1 --- NH4CI khói trắng 2NH3 H2SO4 --- NH4 2SO4 . NH3 HNO3 ---- NH4NO3 NH3 RCOOH ----- RCOONH4 NH3 co2 H2O --- NH4HCO3 3. Tác dụng với co2 cho ure 2NH3 co2 ---- H2N-CO-NH2 H2O 4. Tác dụng với chất oxi hoá a. Với oxi - Không xúc tác 4NH3 3O2 --- 2N2 6H2O Q - Có xúc tác là Pt 800 C 4NH3 5O2 --- 4NO 6H2O Q b. Với Cl2 2NH3 3C12 -- N2 6HC1 8NH3 3C12 -- N2 6NH4C1 c. Với CuO 2NH3 3CuO ----- N2 3Cu 3H2O 5. Tác dụng với dung dịch muối hoặc muối tác dụng dung dịch NH3 muôi amoni FeSO4 2NH3 2H2O ------ Fe OH 2 NH4 2SO4 A1CỈ3 3NH3 3H2O ----- A1 OH 3 3NH4C1 Qhú với các kết tủa Cu OH 2 Zn OH 2 AgOH AgCl thì tan trong dung dịch NH3. Cu OH 2 4NH3 ------- Cu NH3 4 z 2OH AgOH 2NH3 -------- Ag NH3 2r OII AgCI 2NH3 ------- Ag nh3 2r cr . Muối .