TAILIEUCHUNG - Bài giảng Kinh tế vĩ mô (ĐH Ngoại thương) - Bài 2 Các biến số vĩ mô cơ bản

Tổng sản phẩm trong nước (GDP). Khái niệm GDP là “tổng giá trị thị trường của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong một quốc gia tại một thời kỳ nhất định”. | l Hàng hóa 2 Ngưòibán 3 Ngưòimua 4 Giá trị gào dịả 5 Giá tf Ị gia tằng 6 Chi tiền chữ háng hóa cnải cúng Thép Hãng sân xuảt thép Hãng sân xuàt máy móc 1000 1000 Ihẽp Hầng sân xuàt thép Cũng K xảy dụng 3000 3000 Xhiỏ Còng tvxày dụng Các họ gia đinh 10000 7000 10000 Máy móc Hãng ỉãnxuảt mảy mó Hầngsãnxuảtữtò u 2000 1000 Lồp Xỉ Hăng sản xuỂtlôp Hăngsãnxuàtõtò u 500 500 Ũ tò Hầngsãnxuẳtôtô Cắc hộgta đinh 5000 25CC 5000 Tông ãá tộ Í3C dịch 21500 C-DP 15000 15000 15000 I Tổng sản phẩm trong nước GDP 1 Khái niệm GDP là tổng giá trị thị trường của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong một quốc gia tại một thời kỳ nhất định I Tông sản phâm trong nước GDP 2 Phương pháp đo lường ô hình chu chuyên tiên-hàng trong nên kinh tê giản đơn Reven u e s pendi ng t GDP MARKETS FOR c GDpJ GOODS AND r Goods SERVICES Goods and and services services sold bought T FIRMS HOUSEHOLDS J k Inputs for Labor land production MARKETS FOR and capital j L FACTORS OF PRODUCTION Income GDP Wages rent and profit GDP Flow of goods and services Flow of .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.